Danh sách 63 bệnh hiểm nghèo và quyền lợi chi trả theo tỉ lệ
Cơ bản
Tóm tắt
Nội dung
25/08/2020
Thuộc mục:
Ảnh tiêu đề:
HiệnHiện Giá TT: 0 - Giá bán: 0
Tên:
Danh sách 63 bệnh hiểm nghèo và quyền lợi chi trả theo tỉ lệ
Thẻ Keywords (67 ký tự):
Danh sách 63 bệnh hiểm nghèo AIA
Thẻ Description (160 ký tự):
Bệnh hiểm nghèo là bệnh hay phẫu thuật hay thủ thuật hay tình trạng bất thường phát sinh lần đầu tiên đối với người được bảo hiểm. Bệnh hiểm nghèo nếu bạn phát hiện sớm, bạn có nhiều cơ hội hơn để điều trị và phục hồi khỏi.
Thiết lập:Duyệt: Duyệt - Loại tin: Mới - ---Chia sẻ---
Url nguồn:
Tóm tắt (Chỉ viết ngắn gọn ko viết dài quá)

<p>Bệnh hiểm ngh&egrave;o l&agrave; bệnh hay phẫu thuật hay thủ thuật hay t&igrave;nh trạng bất thường ph&aacute;t sinh lần đầu ti&ecirc;n đối với người được bảo hiểm.&nbsp;</p>
<p align="justify">Bệnh hiểm ngh&egrave;o nếu bạn ph&aacute;t hiện sớm, bạn c&oacute; nhiều cơ hội hơn để điều trị v&agrave; phục hồi khỏi.&nbsp;</p>
<p align="justify">H&atilde;y để AIA Việt Nam hỗ trợ bạn chăm s&oacute;c sức khoẻ một c&aacute;c tốt nhất.</p>
webID: 109C62
<p>63 BỆNH HIỂM NGH&Egrave;O</p>
<table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tbody>
<tr>
<td>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p><b>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; Bệnh hiểm ngh&egrave;o mức độ 1</b></p>
<p><b>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(chi trả 30% STBH)</b></p>
</td>
<td>
<p><b>&nbsp; &nbsp; &nbsp;Bệnh hiểm ngh&egrave;o mức độ 2</b></p>
<p><b>(trả 60% STBH v&agrave; miễn đ&oacute;ng ph&iacute; của sản phẩm n&agrave;y)</b></p>
</td>
<td>
<p><b>&nbsp;Bệnh hiểm ngh&egrave;o mức độ 3</b></p>
<p><b>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Trả 100% STBH)</b></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p><b>Nh&oacute;m 1: Ung thư</b></p>
</td>
<td>
<p>1. Ung thư biểu m&ocirc; tại chỗ</p>
</td>
<td>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p>1. Ung thư</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p><b>Nh&oacute;m 2: Bệnh li&ecirc;n quan tim mạch</b></p>
</td>
<td>
<p>2. Phẫu thuật &iacute;t x&acirc;m lấn bắc cầu động mạch v&agrave;nh</p>
<p>3. Can thiệp mạch v&agrave;nh qua da</p>
<p>4. Đặt m&aacute;y tạo nhịp tim hoặc khử rung tim</p>
<p>5. Phẫu thuật dẫn lưu n&atilde;o thất</p>
<p>6. Nong v&agrave; đặt stent cho động mạch cảnh</p>
<p>7. Điều trị van tim &iacute;t x&acirc;m lấn</p>
<p>8. Đặt m&agrave;ng lọc tĩnh mạch chủ</p>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p>2. Phẫu thuật bắc cầu động mạch v&agrave;nh</p>
<p>3. Nhồi m&aacute;u cơ tim</p>
<p>4. Đột quỵ</p>
<p>5. Bệnh cơ tim</p>
<p>6. Phẫu thuật van tim</p>
<p>7. Phẫu thuật động mạch chủ</p>
<p>8. Tăng &aacute;p lực động mạch phổi nguy&ecirc;n ph&aacute;t</p>
<p>&nbsp;</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p><b>Nh&oacute;m 3: Bệnh li&ecirc;n quan hệ thần kinh</b></p>
</td>
<td>
<p>9. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến y&ecirc;n</p>
<p>10. H&ocirc;n m&ecirc; li&ecirc;n tục từ 48 giờ</p>
<p>11. Phẫu thuật t&aacute;i tạo khu&ocirc;n mặt cho c&aacute;c tổn thương do Tai nạn</p>
</td>
<td>
<p>1. H&ocirc;n m&ecirc; li&ecirc;n tục từ 72 giờ</p>
<p>2. Tổn thương n&atilde;o</p>
<p>3. Liệt một chi</p>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p>9. U n&atilde;o l&agrave;nh t&iacute;nh</p>
<p>10. H&ocirc;n m&ecirc; li&ecirc;n tục từ 96 giờ</p>
<p>11. Chấn thương sọ n&atilde;o nặng</p>
<p>12. Phẫu thuật sọ n&atilde;o hở</p>
<p>13. Sa s&uacute;t tr&iacute; tuệ</p>
<p>14. Bệnh Parkinson</p>
<p>15. Bệnh tế b&agrave;o thần kinh vận động</p>
<p>16. Bệnh xơ cứng rải r&aacute;c từng đ&aacute;m</p>
<p>17.&nbsp; Loạn dưỡng cơ</p>
<p>18.&nbsp; Liệt hai chi</p>
<p>19.&nbsp; Bại liệt</p>
<p>20.&nbsp; &nbsp;Vi&ecirc;m n&atilde;o nặng do vi r&uacute;t</p>
<p>21.&nbsp; Vi&ecirc;m m&agrave;ng n&atilde;o do vi khuẩn</p>
<p>&nbsp;</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p><b>Nh&oacute;m 4: Bệnh li&ecirc;n quan đến tạng chủ v&agrave; cơ quan chức năng</b></p>
</td>
<td>
<p>12.&nbsp;&nbsp; Gh&eacute;p ruột non</p>
<p>13.&nbsp;&nbsp; Gh&eacute;p gi&aacute;c mạc</p>
<p>14.&nbsp;&nbsp; Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống &iacute;t nghi&ecirc;m trọng</p>
<p>15.&nbsp;&nbsp; Phẫu thuật gan</p>
<p>16.&nbsp;&nbsp; Thiếu&nbsp; m&aacute;u bất sản c&oacute; thể phục hồi</p>
<p>17.&nbsp;&nbsp; Xơ gan</p>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p>4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Bệnh thận</p>
<p>5.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Phẫu thuật cắt bỏ một l&aacute; phổi</p>
</td>
<td>
<p>22.&nbsp;&nbsp; Suy thận</p>
<p>23.&nbsp;&nbsp; Gh&eacute;p tạng: tim, phổi, gan, thận, tuyến tuỵ.</p>
<p>24.&nbsp;&nbsp; Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống</p>
<p>25.&nbsp;&nbsp; Bệnh gan mạn t&iacute;nh</p>
<p>26.&nbsp;&nbsp; Vi&ecirc;m tuỵ mạn t&iacute;nh t&aacute;i ph&aacute;t</p>
<p>27.&nbsp;&nbsp; Bệnh phổi mạn t&iacute;nh</p>
<p>28.&nbsp;&nbsp; Thiếu m&aacute;u bất sản</p>
<p>29.&nbsp;&nbsp; Gh&eacute;p tuỷ xương</p>
<p>30.&nbsp;&nbsp; Vi&ecirc;m gan si&ecirc;u vi thể tối cấp</p>
<p>&nbsp;</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p><b>Nh&oacute;m 5: C&aacute;c bệnh kh&aacute;c</b></p>
</td>
<td>
<p>18.&nbsp;&nbsp; M&ugrave; một mắt</p>
<p>19.&nbsp;&nbsp; Mất th&iacute;nh lực một tai</p>
<p>20.&nbsp;&nbsp; Bỏng nhẹ do tai nạn</p>
</td>
<td>
<p>&nbsp;</p>
</td>
<td>
<p>31.&nbsp;&nbsp; M&ugrave; hai mắt</p>
<p>32.&nbsp;&nbsp; Mất th&iacute;nh lực hai tai</p>
<p>33.&nbsp;&nbsp; Mất khả năng ph&aacute;t &acirc;m</p>
<p>34.&nbsp;&nbsp; Bỏng nặng: độ 3, &iacute;t nhất 20% bề mặt cơ thể.</p>
<p>35.&nbsp;&nbsp; Mất khả năng sống độc lập</p>
<p>36.&nbsp;&nbsp; Mất hai chi</p>
<p>37.&nbsp;&nbsp; Vi&ecirc;m đa khớp dạng thấp nặng</p>
<p>38.&nbsp;&nbsp; Nhiễm vi r&uacute;t HIV do tai nạn nghề nghiệp</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>&nbsp;</p>

63 BỆNH HIỂM NGHÈO

 

            Bệnh hiểm nghèo mức độ 1

                 (chi trả 30% STBH)

     Bệnh hiểm nghèo mức độ 2

(trả 60% STBH và miễn đóng phí của sản phẩm này)

 Bệnh hiểm nghèo mức độ 3

             (Trả 100% STBH)

Nhóm 1: Ung thư

1. Ung thư biểu mô tại chỗ

 

1. Ung thư

Nhóm 2: Bệnh liên quan tim mạch

2. Phẫu thuật ít xâm lấn bắc cầu động mạch vành

3. Can thiệp mạch vành qua da

4. Đặt máy tạo nhịp tim hoặc khử rung tim

5. Phẫu thuật dẫn lưu não thất

6. Nong và đặt stent cho động mạch cảnh

7. Điều trị van tim ít xâm lấn

8. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ

 

 

2. Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành

3. Nhồi máu cơ tim

4. Đột quỵ

5. Bệnh cơ tim

6. Phẫu thuật van tim

7. Phẫu thuật động mạch chủ

8. Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát

 

Nhóm 3: Bệnh liên quan hệ thần kinh

9. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến yên

10. Hôn mê liên tục từ 48 giờ

11. Phẫu thuật tái tạo khuôn mặt cho các tổn thương do Tai nạn

1. Hôn mê liên tục từ 72 giờ

2. Tổn thương não

3. Liệt một chi

 

9. U não lành tính

10. Hôn mê liên tục từ 96 giờ

11. Chấn thương sọ não nặng

12. Phẫu thuật sọ não hở

13. Sa sút trí tuệ

14. Bệnh Parkinson

15. Bệnh tế bào thần kinh vận động

16. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17.  Loạn dưỡng cơ

18.  Liệt hai chi

19.  Bại liệt

20.   Viêm não nặng do vi rút

21.  Viêm màng não do vi khuẩn

 

Nhóm 4: Bệnh liên quan đến tạng chủ và cơ quan chức năng

12.   Ghép ruột non

13.   Ghép giác mạc

14.   Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống ít nghiêm trọng

15.   Phẫu thuật gan

16.   Thiếu  máu bất sản có thể phục hồi

17.   Xơ gan

 

4.         Bệnh thận

5.         Phẫu thuật cắt bỏ một lá phổi

22.   Suy thận

23.   Ghép tạng: tim, phổi, gan, thận, tuyến tuỵ.

24.   Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống

25.   Bệnh gan mạn tính

26.   Viêm tuỵ mạn tính tái phát

27.   Bệnh phổi mạn tính

28.   Thiếu máu bất sản

29.   Ghép tuỷ xương

30.   Viêm gan siêu vi thể tối cấp

 

Nhóm 5: Các bệnh khác

18.   Mù một mắt

19.   Mất thính lực một tai

20.   Bỏng nhẹ do tai nạn

 

31.   Mù hai mắt

32.   Mất thính lực hai tai

33.   Mất khả năng phát âm

34.   Bỏng nặng: độ 3, ít nhất 20% bề mặt cơ thể.

35.   Mất khả năng sống độc lập

36.   Mất hai chi

37.   Viêm đa khớp dạng thấp nặng

38.   Nhiễm vi rút HIV do tai nạn nghề nghiệp

 


File Attachment Icon
5.aia.jpg
File Attachment Icon
ATTHX5GT.jpg